Bộ từ vựng tiếng Hàn về chủ đề học tập nhà trường

Hãy cầm cuốn sổ tay và chiếc bút yêu thích cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL học về bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề học tập nhà trường ngay nào.
Từ vựng tiếng Hàn về học tập nhà trường
+ -giấy 종 이 : jong i
+ 종이 한장 : một tờ giấy : jong i han jang (dan)
+ 사 전 : từ điển : sa jeon ( jơn )
+ 연 필 : bút chì : dơng pi
+ 자 : thước : ja
+ 백 지 : giấy trắng : bae ji
+ 종이 집개 : cái kẹp giấy : chông i chib ke
+ 종이 자르는 칼: dao rọc giấy : chông i cha rư nưn khal
+ 탁상스탠드: cái đèn bàn : thak sang sư then tư
+ 노트: sổ tay : nô thư
+ 잡지 : tạp chí : chap chi
+ 신문 : báo : sin mun
+학교 : trường học haggy o or hakgyo ( hắc gy ô )
+선생님 : giáo viên : sơn seng nim
+ 아가씨: cô : a ka ssi
+ 교수: giáo sư : kyô su
+ 학생: học sinh : hak ( hắc ) seng
+ 친구: bạn bè : chin ku – chin gu
+ 대학생: sinh viên : te hak (hắc) seng . 학 : học tập : hak – hag ( hắc )
+ 강의실 : phò ng học : gang I sil
+ 기숙사 : Ký túc xá : ki suk ( súc) sa
+ 책장 : tủ sách “ chek chang
+ 지우개 : cục tẩy ji ( di ) u gae ( gề ) – cái trong ngoặc là cách đọc
+ 책상에 앉다 ngồi vào bàn học : chaek ( từ này đọc giống như chét ) sang-e an đa
+ 펜 상자 : hộp bút : pen sang ja ( da )
+ 메모용지 : giấy nháp , giấy ghi chú : memo yongji ( mê mô don dì )

Sau bộ từ vựng tiếng Hàn này, hãy chờ đón những bài viết tiếp theo cùng những chủ đề thú vị khác nhé.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Điểm danh những dạng bài tập tiếng Hàn sơ cấp 1

Hé lộ cách chọn tài liệu luyện thi Topik hữu ích nhất

4 thủ thuật làm bài thi chứng chỉ Topik tiếng Hàn