Từ vựng tâm trạng, cảm xúc con người bằng tiếng Hàn

Từ vựng tâm trạng, cảm xúc con người bằng tiếng Hàn
Cảm xác, tâm trạng con người trong tiếng Hàn được đọc viết như thế nào, khám phá ngay thông qua 50 từ vựng tâm trạng, cảm xúc con người bằng tiếng Hàn ngay sau đây:


기쁘다 Vui vẻ

기분좋다 Tâm trạng tốt

반갑다 Hân hạnh

행복하다 Hạnh phúc

불행하다 Bất hạnh

즐겁다 Thoải mái, vui vẻ

사랑스럽다 Đáng yêu

자랑스럽다/뿌듯하다 Tự hào

울고싶다 Muốn khóc

황홀하다 Chói mắt, mờ mắt

벅차다 Tràn đầy sức sống

포근하다 Ấm áp, thân thiện

후련하다 Thoải mái, thanh thản

아쉽다 Tiếc nuối

평안하다 Bình an, bình yên

위안되다 Được an ủi

든든하다 Vững chắc, mạnh mẽ

태연하다 Thản nhiên

만족하다 cảm thấy hài lòng

신바람나다 Háo hức, vui vẻ, hưng phấn

상쾌하다 Sảng khoái

아늑하다 Ấm áp, tiện nghi, dễ chịu

재미있다 Thú vị

분하다 Bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc

답답하다 Khó chịu, bức bối

억울하다 Oan ức

서운하다 Tiếc nuối, buồn

섭섭하다 불쾌하다Khó chịu, không thoải mái

밉다 Đáng ghét

싫다 Ghét

슬프다 Buồn

서글프다 Buồn, sầu, thảm

애석하다 Đau buồn, thương tiếc

괘씸하다 Hỗn láo, vô lễ, vênh váo

당황스럽다 Bàng hoàng

허탈하다 Mệt mỏi, không còn sức lực

실망스럽다 Thất vọng

이해하기곤란하다Khó hiểu

수치스럽다 Xấu hổ, thẹn thùng

뒤늦은 후회 Hối hận muộn màng

서글픔 Nỗi cô đơn, trống trải

갑갑하다 Tẻ nhạt , buồn chán

가슴이 갑갑하다 Cảm thấy trong ngực khó thở

꺼리다 Vương vấn trong lòng

불만스럽다 Bất mãn

두근거리다 Hồi hộp (nhịp tim)

어리둥절하다 Bối rối, rối lên

먼훗날의일까지생각하다Lo lắng chuyện tương lai xa

아날 수 없는 것으로 체념하다Tin rằng không thể sống được nữa.

Bỏ tui 50 từ vựng tiếng hàn nâng cao về tâm trạng cảm xúc bên trên để vào trong chu trình giao tiếp tiếng Hàn của mình hàng ngày nhé. Chúc bạn học tiếng Hàn thật vui

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Điểm danh những dạng bài tập tiếng Hàn sơ cấp 1

Hé lộ cách chọn tài liệu luyện thi Topik hữu ích nhất

4 thủ thuật làm bài thi chứng chỉ Topik tiếng Hàn